Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Rút gọn : \(A = \left( {{{1 - a\sqrt a } \over {1 - \sqrt a }} + \sqrt a } \right).{\left( {{{1 - \sqrt a } \over {1 - a}}} \right)^2}\)\(\,\,\,\left( {a \ge 0;\,a \ne 1} \right)\) Bài 2. Chứng minh rằng : \(x = {{\left( {5\sqrt 3 + \sqrt {50} } \right)\left( {5 - \sqrt {24} } \right)} \over {\sqrt {75} - 5\sqrt 2 }}\) có giá trị là số nguyên. Bài 3. Tìm x, biết : \(\left( {\sqrt x + {1 \over {\sqrt x + 1}}} \right).\left( {1 - {{\sqrt x + 2} \over {x + \sqrt x + 1}}} \right) > 0\,\left( * \right)\) LG bài 1 Phương pháp giải: Quy đồng và rút gọn, sử dụng \({a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(A = \left( {{{1 - a\sqrt a } \over {1 - \sqrt a }} + \sqrt a } \right).{\left( {{{1 - \sqrt a } \over {1 - a}}} \right)^2}\) \(\eqalign{ & = \left( {{{{1^3} - {{\left( {\sqrt a } \right)}^3}} \over {1 - \sqrt a }} + \sqrt a } \right).{\left( {{{1 - \sqrt a } \over {1 - a}}} \right)^2} \cr & = \left( {{{\left( {1 - \sqrt a } \right)\left( {1 + \sqrt a + a} \right)} \over {1 - \sqrt a }} + \sqrt a } \right).{\left( {{{1 - \sqrt a } \over {1 - a}}} \right)^2} \cr & = \left( {1 + 2\sqrt a + a} \right).{{{{\left( {1 - \sqrt a } \right)}^2}} \over {{{\left( {1 - \sqrt a } \right)}^2}{{\left( {1 + \sqrt a } \right)}^2}}} \cr} \) \(\begin{array}{l} LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng \(\frac{m}{{\sqrt A \pm \sqrt B }} = \frac{{m\left( {\sqrt A \mp \sqrt B } \right)}}{{A - B}}\left( {A,B \ge 0;A \ne B} \right)\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(\begin{array}{l} Vậy \(x = \left( {5 + 2\sqrt 6 } \right)\left( {5 - \sqrt {24} } \right) \)\(\,= \left( {5 + \sqrt {24} } \right)\left( {5 - \sqrt {24} } \right) \)\(\,= 25 - 24 = 1\) Vậy \(x = 1\) là số nguyên. LG bài 3 Phương pháp giải: Quy đồng và rút gọn vế trái. Lời giải chi tiết: Điều kiện: \(x ≥ 0\). Ta có: \(\left( {\sqrt x + {1 \over {\sqrt x + 1}}} \right).\left( {1 - {{\sqrt x + 2} \over {x + \sqrt x + 1}}} \right) > 0\) \(\eqalign{ & \Leftrightarrow {{\sqrt x \left( {\sqrt x + 1} \right) + 1} \over {\sqrt x + 1}}.{{x + \sqrt x + 1 - \sqrt x - 2} \over {x + \sqrt x + 1}} > 0 \cr & \Leftrightarrow {{x + \sqrt x + 1} \over {\sqrt x + 1}}.{{x - 1} \over {x + \sqrt x + 1}} > 0 \cr & \Leftrightarrow {{(\sqrt x + 1)(\sqrt x - 1)} \over {\sqrt x + 1}}>0\cr & \Leftrightarrow \sqrt x - 1 > 0 \cr & \Leftrightarrow \sqrt x > 1 \cr} \) \(\;\;⇔ x > 1\) (thỏa mãn điều kiện \(x ≥ 0\)) Vậy \(x > 1\). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|