Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. So sánh : \(\sqrt {4 + \sqrt 7 } - \sqrt {4 - \sqrt 7 } \,\,và\,\,\sqrt 3 \) Bài 2. Rút gọn : \(A = \left( {{{\sqrt a + \sqrt b } \over {\sqrt a - \sqrt b }} - {{\sqrt a - \sqrt b } \over {\sqrt a + \sqrt b }}} \right):{{\sqrt {ab} } \over {a - b}}\)\(\,\,\,\,\left( {a > 0;\,b > 0;\,a \ne b} \right)\) Bài 3. Tìm x, biết : \(\sqrt {{x^2} + 2x + 1} - \sqrt {{x^2} - 4x + 4} = \)\(1 - 2x\,\,\left( {*} \right)\) với \(x ≤ -1\). LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\) Lời giải chi tiết: Đặt \(x = \sqrt {4 + \sqrt 7 } - \sqrt {4 - \sqrt 7 } \) \(\begin{array}{l} \( \Rightarrow x = \sqrt 2 \) Vậy \(x < \sqrt 2 \) LG bài 2 Phương pháp giải: Quy đồng và rút gọn Lời giải chi tiết: Ta có: \(A = \left( {{{\sqrt a + \sqrt b } \over {\sqrt a - \sqrt b }} - {{\sqrt a - \sqrt b } \over {\sqrt a + \sqrt b }}} \right):{{\sqrt {ab} } \over {a - b}}\) \(\begin{array}{l} LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(\sqrt {{x^2} + 2x + 1} - \sqrt {{x^2} - 4x + 4} \)\(=1 - 2x\) \( \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {x + 1} \right)}^2}} - \sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} = 1 - 2x\) \(\eqalign{ & \Leftrightarrow \left| {x + 1} \right| - \left| {x - 2} \right| = 1 - 2x \cr & \Leftrightarrow - \left( {x + 1} \right) + \left( {x - 2} \right) = 1 - 2x \cr & \left( {\text{vì}\,x \le - 1 \Rightarrow x + 1 \le 0;\,x - 2 < 0} \right) \cr & \Leftrightarrow 2x = 4 \cr} \) \(\;\;⇔ x = 2\) ( không thỏa mãn điều kiện \(x ≤ -1\)) Vậy không tìm được giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|