Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 9 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Tìm x để mỗi biểu thức sau có nghĩa : a. \(A = \sqrt {x - 3} - \sqrt {{1 \over {4 - x}}} \) b. \(B = {1 \over {\sqrt {x - 1} }} + {2 \over {\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}\) Bài 2. Rút gọn biểu thức : \(A = \sqrt {11 - 6\sqrt 2 } + 3 + \sqrt 2 \) Bài 3. Tìm x, biết : a. \(\sqrt {{x^2}} = 1\) b. \(\sqrt {{x^2} - 2x + 1} = 2\) LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng: \(\sqrt A \) có nghĩa khi \(A\ge 0\) Lời giải chi tiết: a. Biểu thức A có nghĩa \(\eqalign{ & \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x - 3 \ge 0} \cr {{1 \over {4 - x}} \ge 0} \cr } } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x \ge 3} \cr {4 - x > 0} \cr } } \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x \ge 3} \cr {x < 4} \cr } } \right. \Leftrightarrow 3 \le x < 4 \cr} \) b. Biểu thức B có nghĩa \(\eqalign{ & \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x - 1 > 0} \cr {{x^2} - 4x + 4 > 0} \cr } } \right. \cr& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x > 1} \cr {{{\left( {x - 2} \right)}^2} > 0} \cr } } \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x > 1} \cr {x \ne 2} \cr } } \right. \cr} \) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(\eqalign{ & A = \sqrt {{{\left( {3 - \sqrt 2 } \right)}^2}} + 3 + \sqrt 2 \cr& = \left| {3 - \sqrt 2 } \right| + 3 + \sqrt 2 \cr & = 3 - \sqrt 2 + 3 + \sqrt 2 = 6 \cr} \) (Vì \(3 - \sqrt 2 > 0 \Rightarrow \left| {3 - \sqrt 2 } \right| = 3 - \sqrt 2\) ) LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng: \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\) và \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m\left( {m \ge 0} \right) \)\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} Lời giải chi tiết: a. Ta có: \(\sqrt {{x^2}} = 1 \Leftrightarrow \left| x \right| = 1 \Leftrightarrow x = \pm 1\) b. Ta có: \(\eqalign{ Loigiaihay.com
Quảng cáo
|