Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Thực hiện phép tính: \(\left[ {0,\left( 5 \right).0,\left( 2 \right)} \right]\,:\,\left( {3{1 \over 3}:{{33} \over {25}}} \right) \)\(\;- \left( {{2 \over 5}.1{1 \over 3}} \right):{4 \over 3}\) Bài 2: So sánh: a) \(0,22(23)\) và \(0,2223. \) b) \( - {1 \over 7}\) và \(-0,1428(57).\) Bài 3: Tìm x, biết : \(\left| {1 - x} \right| = \sqrt 2 - 0,\left( 1 \right).\) LG bài 1 Phương pháp giải: Đổi số thập phân về dạng phân số rồi thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. Lời giải chi tiết: \(\left[ {0,\left( 5 \right).0,\left( 2 \right)} \right]\,:\,\left( {3{1 \over 3}:{{33} \over {25}}} \right)\)\(\; - \left( {{2 \over 5}.1{1 \over 3}} \right):{4 \over 3}\) \(\eqalign{ & = \left( {{5 \over 9}.{2 \over 9}} \right):\left( {{{10} \over 3}.{{25} \over {33}}} \right) - \left( {{2 \over 5}.{4 \over 3}} \right):{4 \over 3} \cr & = {{10} \over {81}}.{{99} \over {250}} - {2 \over 5} = {{11} \over {225}} - {2 \over 5} = {{ - 79} \over {225}} \cr} \) LG bài 2 Phương pháp giải: Đưa về so sánh hai số thập phân. Lời giải chi tiết: a) \(0,22\left( {23} \right) = 0,222323... > 0,2223.\) b) \( - {1 \over 7} = - 0,142857142857...;\) \( - 0.14285\left( {57} \right) = - 0,1428575757...\) Ta thấy \(\eqalign{ & - 0,14285757 < - 0,142857142857 \cr & \Rightarrow - {1 \over 7} > - 0,1428\left( {57} \right). \cr} \) LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng \(\left| {A\left( x \right)} \right| = b\left( {b \ge 0} \right) \Rightarrow A\left( x \right) = b\) hoặc \(A\left( x \right) = - b\) Lời giải chi tiết: Ta có : \(0,\left( 1 \right) = {1 \over 9} \) \(\Rightarrow \left| {1 - x} \right| = \sqrt 2 - {1 \over 9} \) \(\Rightarrow 1 - x = \sqrt 2 - {1 \over 9}\) hoặc \(1 - x = - \sqrt 2 + {1 \over 9} \) \(\Rightarrow x = {{10} \over 9} - \sqrt 2 \) hoặc \(x = {8 \over 9} + \sqrt 2 \). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|