Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Thực hiện phép tính: a) \({1 \over 2}\sqrt {169} - \sqrt {{1 \over {16}}} \) b) \(\left[ {0,{{\left( 5 \right)}^2}} \right] - \sqrt 2 + {3 \over 2}.\) Bài 2: So sánh: a) \(0,(21)\) và \(0,21\) b) \(1,(4142)\) và \(\sqrt 2 \). Bài 3: Tìm x biết: a) \(\left| {x - \sqrt 2 } \right| = 1,\left( 4 \right)\) b) \(\left| {1 - x} \right| = \sqrt 3 - 0,\left( {71} \right).\) LG bài 1 Phương pháp giải: Tính các căn bậc hai và lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, sau đó là cộng trừ Lời giải chi tiết: a) \({1 \over 2}.\sqrt {169} - \sqrt {{1 \over {16}}} \) \(\;= {1 \over 2}.13 - {1 \over 4} = {{13} \over 2} - {1 \over 4} = {{25} \over 4}.\) b) \(\left[ {0,{{\left( 5 \right)}^2}} \right] - \sqrt 2 + {3 \over 2} \) \(\;= {\left( {{5 \over 9}} \right)^2} - \sqrt 2 + {3 \over 2}\) \(\;= {{25} \over {81}} + {3 \over 2} - \sqrt 2 = {{293} \over {162}} - \sqrt 2 .\) LG bài 2 Phương pháp giải: a) Đổi số thập phân về dạng phân số rồi so sánh b) Viết dưới dạng số vô tỉ rồi so sánh. Lời giải chi tiết: a) Ta có: \(0,\left( {21} \right) = {{21} \over {99}};\,0,21 = {{21} \over {100}}.\) Vì \(99 < 100 \Rightarrow {{21} \over {99}} > {{21} \over {100.}}\) b) Ta có: \(1,\left( {4142} \right) = 1,41424142...\) \(\sqrt 2 = 1,414213562...\) \( \Rightarrow 1,\left( {4142} \right) > \sqrt 2 .\) LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng \(\left| {A\left( x \right)} \right| = b\left( {b \ge 0} \right) \Rightarrow A\left( x \right) = b\) hoặc \(A\left( x \right) = - b\) Lời giải chi tiết: a) Ta có: \(1,\left( 4 \right) = 1 + 0,\left( 4 \right) = 1 + 4.0,\left( 1 \right) \)\(= 1 + 4.\frac{1}{9} = 1 + \frac{4}{9} = \frac{{13}}{9}\) Suy ra \(\left| {x - \sqrt 2 } \right| = 1,\left( 4 \right)\) \(\Rightarrow \left| {x - \sqrt 2 } \right| = {{13} \over 9}\) \(\Rightarrow x - \sqrt 2 = {{13} \over 9}\) hoặc \(x - \sqrt 2 = - {{13} \over 9}\) \(\Rightarrow x = \sqrt 2 + {{13} \over 9}\) hoặc \(x = \sqrt 2 - {{13} \over 9}\) b) Ta có : \(0,\left( {71} \right) = {{71} \over {99}}\) Vậy : \(\left| {1 - x} \right| = \sqrt 3 - {{71} \over {99}} \) \(\Rightarrow 1 - x = \sqrt 3 - {{71} \over {99}}\) hoặc \(1 - x = - \sqrt 3 + {{71} \over {99}}\) \(\Rightarrow x = {{170} \over {99}} - \sqrt 3 \) hoặc \(x = {{28} \over {99}} + \sqrt 3 \). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|