📚 TRỌN BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MIỄN PHÍ 📚

Đầy đủ tất cả các môn

Có đáp án và lời giải chi tiết
Xem chi tiết

Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đề số 8 - Đại số 10

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đề số 8 - Đại số 10

Quảng cáo

Đề bài

Chọn phương án đúng

Câu 1. Cho hệ bất phương trình {x28x+70x2(2m+1)x+m2+m0{x28x+70x2(2m+1)x+m2+m0

Giá trị của mm để hệ có nghiệm duy nhất là

A. m=0m=0                 

B. m=7m=7

C. 0m70m7        

C. m=0m=0 hoặc m=7m=7

Câu 2. Phương trình x2+x+2=42xx2+x+2=42x có tập nghiệm là

A. S={1;143}S={1;143}            

B. S={1}S={1}                      

C. S={143}S={143}                 

D. S=S=

Câu 3. Phương trình x+4x+7=4x+8xx+4x+7=4x+8x có tập nghiệm là

A. S={9;16}S={9;16}              

B. S={1;16}S={1;16}               

C. S={1;4}S={1;4}                 

D. S={4;9}S={4;9}

Câu 4. Phương trình x+3x+4xx+3=mx+3x+4xx+3=m có nghiệm khi và chỉ khi

A. 0<m40<m4               

B. m8m8                     

C. m4m4                     

D. 0<m80<m8

Câu 5. Bất phương trình 16x2+8x1016x2+8x10 có tập nghiệm là

A. S=[14;+)S=[14;+)   

B. S=S=                    

C. S={14}S={14}

D. S=R{14}

Câu 6. Phương trình x2+7x=3 có tập nghiệm là

A. S={3;6} 

B. S={2;4}               

C. S={4;6}

D. S={2;3}

Câu 7. Phương trình 2x+3x2=2x2 có tập nghiệm là

A. S={117;3} 

B. S={117;3}         

C. S={3} 

D. S={117}

Câu 8. Bất phương trình 2x2+5x+70 có tập nghiệm là

A. S=(;72][1;+)

B. S=(;1][72;+)

C. S=[72;1]

D. S=[1;72]

Câu 9. Phương trình x+2x1+6x1x+2=5 có tập nghiệm là

A. S={3;2}

B. S={118;2}

C. S={3;118}

D. S={78;2}

Câu 10. Bất phương trình (2x+1)(x+1)+952x2+3x+4<0 có tập nghiệm là

A. S=(32;0)

B. S=(52;1)

C. S=(52;32)(0;1)

D. S=(;52)(1;+)

Lời giải chi tiết

Câu 1. Chọn D

Ta có: {x28x+70x2(2m+1)x+m2+m0

{1x7mxm+1

Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m+1=1 hoặc m=7

m=0 hoặc m=7.

Câu 2. Chọn B

Ta có: x2+x+2=42x

{42x0x2+x+2=(42x)2

{x23x217x+14=0

{x2x=1 hoặc x=143x=1

Vậy phương trình có tập nghiệm S={1}.

Câu 3. Chọn C

Xét phương trình: x+4x+7=4x+8x(x+2x)2+3=4(x+2x).

Điều kiện xác định x>0.

Đặt t=x+2x,t22. Phương trình trở thành:

t24t+3=0[t=1( loại )t=3.

Vậy x+2x=3x3x+2=0

[x=1x=2[x=1x=4.

Phương trình có tập nghiệm S={1;4}.

Câu 4. Chọn C

Điều kiện xác định x+3x>0[x<3x>0.

Theo bất đẳng thức Côsi ta có;

x+3x+4xx+32x+3x.4xx+3=4.

Dấu bằng xảy ra khi x=1.

Suy ra phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m4.

Câu 5. Chọn C

Ta có: 16x2+8x10

16x28x+10

(4x1)20x=14.

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S={14}.

Câu 6. Chọn A

Xét phương trình x2+7x=3.

Điều kiện xác định {x207x02x7.

Ta có: x2+7x=3

x2+7x+2x27x=9

x27x=2(x2)(7x)=4

x29x+18=0[x=3x=6

Phương trình có tập nghiệm S={3;6}.

Câu 7. Chọn A

Xét phương trình 2x+3x2=2x2.

Điều kiện xác định {2x+30x202x20x2.

Ta có: 2x+3x2=2x2

2x+3=x2+2x2

2x+3=x2+2x2+2x22x27x=2x22x2

{7x04914x+x2=4(x2)(2x2){x77x210x33=0[x=117x=3

Phương trình có tập nghiệm S={113;3}.

Câu 8. Chọn D

Ta có: 2x2+5x+70

2x25x70

1x72.

Vậy bất phương trình có tập nghiêm là S=[1;72].

Câu 9. Chọn B

Điều kiện xác định x+2x1>0[x<2x>1.

Đặt t=x+2x1,t>0. Phương trình trở thành

t+6t=5t25t+6=0

[t=2t=3.

+) x+2x1=2x+2x1=4

x+2=4x4x=2 (thỏa mãn điều kiện).

+) x+2x1=3x+2x1=9

x+2=9x9x=118 (thỏa mãn điều kiện).

Phương trình có tập nghiệm S={118;2}.

Câu 10. Chọn C

Bất phương trình xác định với mọi xR.

Ta có: (2x+1)(x+1)+952x2+3x+4<0

           2x2+3x+452x2+3x+4+6<0

Đặt t=2x2+3x+4,t>0. Bất phương trình trở thành

 t25t+6<02<t<3.

Vậy: 2<2x2+3x+4<3

4<2x2+3x+4<9

{2x2+3x>02x2+3x5<0

{x<32 hoặc x>052<x<1

52<x<32 hoặc 0<x<1

Bất phương trình có tập nghiệm S=(52;32)(0;1).

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close