Đầy đủ tất cả các môn
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đề số 7 - Đại số 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đề số 7 - Đại số 10 Quảng cáo
Đề bài Câu 1. Giải phương trình (x−3)(x−4)+2√x2−7x+11=4(x−3)(x−4)+2√x2−7x+11=4 . Câu 2. Xác định các giá trị của tham số mm để với mọi xx ta có −1≤x2+5x+m2x2−3x+2<7−1≤x2+5x+m2x2−3x+2<7 . Lời giải chi tiết Câu 1. Điều kiện xác định x2−7x+11≥0x2−7x+11≥0. Ta có (x−3)(x−4)+2√x2−7x+11=4⇔x2−7x+11+2√x2−7x+11−3=0(x−3)(x−4)+2√x2−7x+11=4⇔x2−7x+11+2√x2−7x+11−3=0. Đặt t=√x2−7x+11,t≥0t=√x2−7x+11,t≥0. Ta có phương trình t2+2t−3=0⇔[t=1t=−3t2+2t−3=0⇔[t=1t=−3. So với điều kiện chọn nghiệm t=1t=1. Vây: √x2−7+11=1√x2−7+11=1 ⇔x2−7x+10=0⇔x2−7x+10=0 ⇔[x=2x=5⇔[x=2x=5 (thỏa mãn điều kiện). Phương trình có hai nghiệm x=2x=2 và x=5.x=5. Câu 2. Ta có: 2x2−3x+2=2(x2−32x+1)2x2−3x+2=2(x2−32x+1)=2[(x−34)2+716]>0=2[(x−34)2+716]>0 với mọi x∈Rx∈R. Do đó: −1≤x2+5x+m2x2−3x+2<7−1≤x2+5x+m2x2−3x+2<7 ⇔−(2x2−3x+2)≤x2+5x+m<7(2x2−3x+2)⇔−(2x2−3x+2)≤x2+5x+m<7(2x2−3x+2) ⇔{3x2+2x+m+2≥0(1)13x2−26x+14−m>0(2)⇔{3x2+2x+m+2≥0(1)13x2−26x+14−m>0(2) Hệ bất phương trình trên đúng với mọi x∈Rx∈R khi và chỉ khi {Δ′1≤0Δ′2<0⇔{1−3(m+2)≤0169−13(14−m)<0⇔{m≥−53m<1⇔−53≤m<1.{Δ′1≤0Δ′2<0⇔{1−3(m+2)≤0169−13(14−m)<0⇔⎧⎨⎩m≥−53m<1⇔−53≤m<1. Vậy m∈[−52;1)m∈[−52;1). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|