Dạn dàyDạn dày có phải từ láy không? Dạn dày là từ láy hay từ ghép? Dạn dày là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dạn dày Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Từng trải và quen chịu đựng những thử thách, gian khổ, vất vả. VD: Dạn dày sương gió. Đặt câu với từ Dạn dày:
Quảng cáo
|