Cười cợt

Cười cợt có phải từ láy không? Cười cợt là từ láy hay từ ghép? Cười cợt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cười cợt

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cười để đùa bỡn hay để chế nhạo

   VD: Bọn họ cười cợt người khác.

Đặt câu với từ Cười cợt:

  • Cậu ấy bị mọi người xung quanh cười cợt.
  • Cả nhóm cười cợt khi xem phim hài.
  • Mọi người không thích kiểu cười cợt của anh ấy.
  • Cô ấy bị chỉ trích vì thái độ cười cợt trong buổi họp.
  • Họ cười cợt với nhau mà không để ý đến người khác.

Quảng cáo
close