Cope with

Nghĩa của cụm động từ cope with. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với cope with

Quảng cáo

Cope with    /koup  

 Giải quyết thành công với cái gì đó khó

 

Ex: Desert plants are adapted to cope with extreme heat.

( Thực vật sa mạc thích nghi để đối phó với nhiệt độ cực cao.)

Từ đồng nghĩa

Deal with   /tʃɪl/

(v)

Giải quyết, đối phó

Ex: She's used to dealing with difficult customers.

( Cô ấy đã quen với việc đối phó với những khách hàng khó tính.)

Quảng cáo
close