Cong cớn

Cong cớn có phải từ láy không? Cong cớn là từ láy hay từ ghép? Cong cớn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cong cớn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Nói về phụ nữ) có vẻ chua ngoa đanh đá, biểu hiện bằng những nét mặt, cử chỉ điệu bộ như chẩu môi, vênh mặt.

VD: Điệu bộ cong cớn của ả khiến ai nấy đều khó chịu.

Đặt câu với từ Cong cớn:

  • Cô ta liếc nhìn tôi bằng ánh mắt cong cớn, rồi quay ngoắt đi.
  • Khuôn mặt cong cớn với đôi môi chề ra của chị ta chẳng mấy thiện cảm.
  • Dù xinh đẹp nhưng tính cách cong cớn đã làm giảm đi thiện cảm của mọi người về cô ấy.
  • Mỗi khi không vừa ý điều gì, cô ta lại có cái nhếch mép cong cớn rất khó ưa.
  • Chỉ cần nhìn dáng vẻ cong cớn của bà ấy là tôi đã biết chẳng có chuyện gì tốt lành.

Quảng cáo
close