Cỏn con

Cỏn con có phải từ láy không? Cỏn con là từ láy hay từ ghép? Cỏn con là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cỏn con

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Quá nhỏ bé, đến mức như không đáng kể.

VD: Chuyện cỏn con.

Đặt câu với từ Cỏn con:

  • Chú chim sẻ cỏn con đậu trên cành cây khẳng khiu.
  • Anh ấy chỉ bị thương cỏn con sau vụ tai nạn.
  • Số tiền cỏn con đó không đủ để mua một ly nước.
  • Con mèo cỏn con cuộn tròn trong lòng bàn tay tôi.
  • Một lỗi cỏn con như vậy cũng bị thầy giáo nhắc nhở.

Quảng cáo
close