Quảng cáo
  • Câu hỏi mục II trang 75, 76

    II. Bất đẳng thức tam giác

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 72

    Một khung thép có dạng hình tam giác ABC với số đo các góc ở đỉnh B và đỉnh C cùng bằng 23° (Hình 9). Tính số đo của góc ở đỉnh A.

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo
  • Bài 4 trang 119

    Cho hai tam giác ABC và MNP có: AB = MN, BC = NP, CA = PM. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của BC và NP. Chứng minh AI = MK.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 118

    Cho tam giác ABC có H là trực tâm, H không trùng với đỉnh nào của tam giác. Nêu một tính chất của cặp đường thẳng: a) AH và BC; b) BH và CA; c) CH và AB.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 115

    Cho tam giác ABC và điểm O thỏa mãn OA = OB = OC. Chứng minh rằng O là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác ABC.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 111

    Tam giác ABC có ba đường phân giác cắt nhau tại I. Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của I trên các cạnh BC, CA, AB. a) Các tam giác IMN, INP, IPM có là tam giác cân không? Vì sao? b) Các tam giác ANP, BPM, CMN có là tam giác cân không? Vì sao?

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 107

    Cho tam giác ABC. Ba đường trung tuyến AM, BN, CP đồng quy tại G. Chứng minh:

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 103

    Trong Hình 94, đường thẳng CD là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Chứng minh

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 99

    Chỉ ra các đường vuông góc, các đường xiên kẻ từ điểm I trong Hình 83a và từ điểm C trong Hình 83b.

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mục III trang 94, 95

    III. Dấu hiệu nhận biết

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo