a) Đọc các số sau: 70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
Xem chi tiếta) Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây: b) Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:
Xem lời giảiĐọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081.
Xem lời giảia) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
Xem lời giảiViết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 4km 382m ; 2km 79m ; 700m. b) Có đơn vị đo là mét: 7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm.
Xem lời giảia) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: b) Trong bảng đơn vị đo diện tích: - Đơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? - Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
Xem lời giảia) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: b) Trong các đơn vị đo thể tích: - Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? - Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
Xem lời giảiĐiền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 8m2 5dm2 ... 8,05m2 8m2 5dm2 ... 8,5m2 8m2 5dm2 ... 8,005m2 7m3 5dm3 ... 7,005m3 7m3 5dm3 ... 7,5m3 2,94dm3 ... 2dm3 94cm3
Xem lời giải