Quảng cáo
  • Câu hỏi mục I trang 81, 82

    Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó.

    Xem lời giải
  • Câu hỏi mục II trang 82, 83

    Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.

    Xem lời giải
  • Quảng cáo
  • Câu hỏi mục III trang 84, 85

    Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.

    Xem lời giải
  • Bài 1 trang 85

    Tìm số thích hợp cho ? trong bảng sau:

    Xem lời giải
  • Bài 2 trang 86

    Chọn từ đúng (Đ), sai (S) thích hợp cho ? trong bảng sau:

    Xem lời giải
  • Bài 3 trang 86

    Cho các hình 33a, 33b

    Xem lời giải
  • Bài 1 trang 87

    Chọn từ đúng (Đ), sai (S) thích hợp cho ? trong bảng sau:

    Xem lời giải
  • Bài 2 trang 87

    a) Cho một hình lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên là 10 cm và đáy là tam giác. Biết tam giác đó có độ dài các cạnh lần lượt là 4 cm, 5 cm, 6 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đã cho. b) Cho một hình lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên là 20 cm và đáy là một hình thang cân. Biết hình thang cân đó có độ dài cạnh bên là 13 cm, độ dài hai đáy lần lượt là 8 cm, 18 cm và chiều cao là 12 cm. Tính diện tích toàn phần ( tức là tổng diện tích các mặt) của hình lăng trụ đứng đã cho.

    Xem lời giải
  • Bài 3 trang 87

    a) Một hình lập phương có độ dài cạnh là 3 cm. Tính thể tích của hình lập phương đó. b) Một hình lập phương mới có độ dài cạnh gấp đôi độ dài cạnh của hình lập phương ban đầu. Tính thể tích của hình lập phương mới và cho biết thể tích của hình lập phương mới gấp bao nhiêu lần thể tích của hình lập phương ban đầu.

    Xem lời giải
  • Bài 4 trang 87

    Hình 34 mô tả một xe chở hai bánh mà thùng chứa của nó có dạng lăng trụ đứng tam giác với các kích thước cho trên hình. Hỏi thùng chứa của xe chở hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu?

    Xem lời giải
  • Quảng cáo