Bài 1: Thành phần nguyên tử
Bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tử hóa học
Bài 3: Đồng vị. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình
Bài 4: Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Obitan nguyên tử
Bài 5: Luyện tập về: Thành phần cấu tạo nguyên tử, khối lượng của nguyên tử, obitan nguyên tử
Bài 6: Lớp và phân lớp electron
Bài 7: Năng lượng của các electron trong nguyên tử. Cấu hình electron trong nguyên tử
Bài 8: Luyện tập chương I Trình bày và nêu rõ sự định hướng khác nhau của chúng trong không gian.
Xem lời giảiMột nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Hỏi kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố X?
Xem lời giảiNguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?
Xem lời giảiTheo số liệu ở bảng 1.1 bài 1. Hãy tính: a) Khối lượng (g) của nguyên tử ninơ (gồm 7 proton, 7 nơtron, 7 electron) b) Tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử nitơ so với khối lượng của toàn nguyên tử.
Xem lời giảiBiết rằng nguyên tố agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36, 38 và A. Phần trăm số nguyên tử của các động vị tương ứng lần lượt bằng: 0,34%; 0,06% và 99,6%. Tính số khối của đồng vị A của nguyên tố agon, biết nguyên tử khối trung bình của agon bằng 39,98.
Xem lời giảiNguyên tố Mg có 3 đồng vị tương ứng với thành phần phấn trăm như sau:
Xem lời giảiThế nào là lớp và phân lớp electron. Sự khác nhau giữa lớp và phân lớp electron.
Xem lời giảiHãy cho biết tên của các lớp electron tương ứng với các giá trị của n = 1, 2, 3, 4 và cho biết các lớp đó lần lượt có bao nhiêu phân lớp electron.
Xem lời giảiHãy cho biết số phân lớp electron, số obitan có trong lớp M và N.
Xem lời giải