Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \({a^2} + 12a + 36\);
Xem lời giảiTính nhanh: a) \(50,{5^2} - 50,{4^2}\);
Xem lời giảiThực hiện các phép nhân: a) \(\left( {3ab} \right).\left( {5bc} \right)\);
Xem lời giảiHãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau. \(2{x^2}y;\; - {x^2}yz;\;\frac{1}{3}x{y^2};\; - \frac{2}{5}z{x^2}y;\; - 10y{x^2};\;0,25{y^2}x\).
Xem lời giảiPhân tích đa thức \(16{x^2} - {y^4}\) thành nhân tử, ta nhận được A. \(\left( {4{x^2} - {y^2}} \right)\left( {4{x^2} + {y^2}} \right)\)
Xem lời giảiThực hiện các phép chia phân thức sau: a) \(\frac{{5x}}{{6y}}:\frac{{10{x^2}}}{9}\);
Xem lời giảiThực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau: a) \(\frac{b}{{a - b}} + \frac{{{a^2} - 3ab}}{{{a^2} - {b^2}}}\);
Xem lời giảiRút gọn các phân thức sau: a) (frac{{6ab}}{{ - 4ac}});
Xem lời giảiPhân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \({x^3} - 1000\);
Xem lời giảiTính giá trị của biểu thức: a) \(P = {\left( {x - 10} \right)^2} - x\left( {x + 80} \right)\) tại \(x = 0,87\);
Xem lời giải