Chúng chứng

Chúng chứng có phải từ láy không? Chúng chứng là từ láy hay từ ghép? Chúng chứng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chúng chứng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dở chứng dở nết, khó bảo.

VD: Thằng bé chúng chứng.

Đặt câu với từ Chúng chứng:

  • Hôm nay nó lại chúng chứng, chẳng chịu ăn uống gì cả.
  • Đừng có chúng chứng vào lúc này, mọi người đang rất bận.
  • Tính nó hay chúng chứng thất thường, khó mà đoán được.
  • Mỗi khi trái gió trở trời, bà ấy lại chúng chứng.
  • Thằng bé chúng chứng khóc lóc đòi đồ chơi mới.

Quảng cáo
close