Chúng chứngChúng chứng có phải từ láy không? Chúng chứng là từ láy hay từ ghép? Chúng chứng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chúng chứng Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Dở chứng dở nết, khó bảo. VD: Thằng bé chúng chứng. Đặt câu với từ Chúng chứng:
Quảng cáo
|