-
Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.Tính diện tích của hình tam giác, biết a) Độ dài của đáy là 4 cm và chiều cao là 3 cm Diện tích của hình tam giác có độ dài của đáy 10 cm và chiều cao 8 cm là:
Xem chi tiết -
Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang? Tính diện tích hình thang biết: a) Độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm và 6cm; chiều cao là 3 cm. Dùng 6 cái bàn giống nhau với mặt bàn hình thang có kích thước như hình 1 để ghép thành một bàn đa năng như hình 2.
Xem chi tiết -
Bài 27. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Biết chiều dài phần hai đầu tre buộc vào nhau của cái cạp rổ là 15 cm ... Một sợi dây thừng quấn quanh một gốc cây đúng 3 vòng ...Chú rùa màu vàng bò từ A đến B theo đường màu đỏ, chú rùa màu nâu bò từ B đến A theo đường màu xanh
Xem chi tiết -
Bài 28. Thực hành và trải nghiệm đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình
Trồng hoa, nuôi gà. Cắt rồi dán để tạo hình các con gà và các bông hoa (theo mẫu). Cắt rồi dán để tạo thành các hình (theo mẫu).
Xem chi tiết -
Bài 29. Luyện tập chung
a) Vẽ vào vở các hình tam giác sau và vẽ đường cao lần lượt ứng với đáy BC, EG và IK của mỗi hình tam giác đó. Trong hình bên, biết hình tròn bé nhất có bán kính 50 cm, hình tròn lớn nhất có bán kính 200 cm. Một cái ao dạng nửa hình tròn có kích thước như hình vẽ. Tính chu vi cái ao.
Xem chi tiết