Chiều chuộngChiều chuộng có phải từ láy không? Chiều chuộng là từ láy hay từ ghép? Chiều chuộng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chiều chuộng Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: sẵn lòng làm theo ý thích của nhau hoặc đáp ứng mọi yêu cầu một cách tự nguyện, do coi trọng, yêu quý nhau VD: Cậu ấy được bố mẹ hết mực chiều chuộng. Đặt câu với từ Chiều chuộng:
|





