Chiêm chiếp

Chiêm chiếp có phải từ láy không? Chiêm chiếp là từ láy hay từ ghép? Chiêm chiếp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chiêm chiếp

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng gà con, chim non kêu) khẽ, liên tiếp.

VD: Trong góc vườn, lũ chim nhỏ chiêm chiếp gọi mẹ.

Đặt câu với từ Chiêm chiếp:

  • Tiếng chiêm chiếp của những chú gà con vang lên khắp sân.
  • Mỗi sáng, tiếng chiêm chiếp của chim non làm không gian thêm sống động.
  • Tiếng chiêm chiếp của gà con khiến tôi cảm thấy yên bình.
  • Lũ chim non chiêm chiếp suốt cả ngày trong tổ, đợi mẹ về.
  • Tiếng chiêm chiếp của những con chim non khiến buổi sáng thêm phần dễ chịu.

Quảng cáo
close