Chích chòeChích chòe có phải từ láy không? Chích chòe là từ láy hay từ ghép? Chích chòe là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chích chòe Quảng cáo
Danh từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Chim nhỏ, lông đen, bụng trắng, thường kêu "chích chòe". VD: Một con chích chòe đang đậu trên cành cây và hót líu lo. Đặt câu với từ Chích chòe:
Quảng cáo
|