Chích chòe

Chích chòe có phải từ láy không? Chích chòe là từ láy hay từ ghép? Chích chòe là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chích chòe

Quảng cáo

Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chim nhỏ, lông đen, bụng trắng, thường kêu "chích chòe".

VD: Một con chích chòe đang đậu trên cành cây và hót líu lo.

Đặt câu với từ Chích chòe:

  • Sáng sớm, tiếng hót của chích chòe vang lên làm bừng tỉnh cả khu vườn.
  • Chích chòe là loài chim nhỏ, có bộ lông đen và bụng trắng rất dễ nhận ra.
  • Tôi thích ngắm nhìn những con chích chòe bay nhảy trên cánh đồng.
  • Tiếng hót trong trẻo của chích chòe làm cho không khí buổi sáng thêm phần tươi mới.
  • Con chích chòe đậu trên mái nhà, vừa hót vừa nhảy nhót vui vẻ.

Quảng cáo
close