Chàu bạuChàu bạu có phải từ láy không? Chàu bạu là từ láy hay từ ghép? Chàu bạu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chàu bạu Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: (Mặt) sa sầm, có vẻ như sưng, nặng ra, tỏ ý giận dỗi. VD: Mặt chàu bạu. Đặt câu với từ Chàu bạu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chàu quạu
Quảng cáo
|