Câu hỏi:
Mark the letter A,B,C or D on your sheet to indicate the word(s) SIMILAR in meaning to the underlined words in each of the following sentences.
Câu 1: To prepare for a job interview, you should jot down your qualifications, work experience as well as some important information about yourself.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Lời giải chi tiết:
Giải thích: qualification (n): bằng cấp
A. what you have experienced: những gì bạn đã trải qua
B. your bio data and special qualities: dữ liệu sinh học và phẩm chất đặc biệt của bạn
C. your own qualities in real life: những phẩm chất của bạn
D. what you have earned through study: những gì bạn có được thông qua việc học
=> what you have earned through study = qualification
Tạm dịch: Để chuẩn bị cho buổi phỏng vấn xin việc, bạn nên ghi nhận bằng cấp, kinh nghiệm làm việc cũng như một số thông tin quan trọng về bản thân bạn.
Đáp án: D
Câu 2: We can use either verbal or non – verbal forms of communication.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Lời giải chi tiết:
Giải thích: verbal (adj): bằng lời nói
A. using gesture: dùng cử chỉ
B. using speech: dùng lời nói
C. using verbs: dùng động từ
D. using facial expressions: dùng các biểu hiện trên gương mặt
=> using speech = verbal
Tạm dịch: Chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ.
Đáp án: B