Câu hỏi:
Mark the letter A, B, C,or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
Câu 1: School uniform is compulsory in most of Vietnamese school.
Phương pháp giải:
Từ vựng, từ loại
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
Depended ( tính từ): phụ thuộc
Optional ( tính từ): có thể lựa chọn
Obligatory ( tính từ): bắt buộc
Required ( tính từ): được yêu cầu
Compulsory ( tính từ): bắt buộc >< optional
Tạm dịch: Đồng phục trường là bắt buộc với hầu hết các trường ở Việt Nam.
Câu 2: Names of people in the book were changed to preserve anonymity.
Phương pháp giải:
Từ vựng, từ loại
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
Cover ( động từ): bao phủ
Conserve ( động từ): giữ
Presume ( động từ): dự đoán
Reveal ( động từ): tiết lộ
Preserve ( động từ): giữ, bảo vệ >< reveal
Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ sự giấu tên.