tuyensinh247

Câu hỏi:

Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.

Câu 1:

I have my hair _____ by my sister.

  • A dye    
  • B dyed         
  • C dyeing                               
  • D being dyed

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: have sb do st: nhờ, yêu cầu ai làm gì

Dạng bị động: have sth done: bị, được nhờ, yêu cầu làm gì

Tạm dịch: Mái tóc tôi được nhuộm bởi chị gái tôi.

Chọn B.


Câu 2:

A card _____ to me by my boyfriend on my last birthday.

  • A is sent            
  • B was sent         
  • C sent                                    
  • D were sent

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S + V + O1 + O2.

Dạng bị động:

- Cách 1: S + be Ved/V3 + O2.

- Cách 2: S + be Ved/V3 + prep (to/for) + O1.

send sth to sb: gửi cái gì cho ai

“last” => quá khứ đơn

Tạm dịch: Một tấm thiệp từ bạn trai được gửi cho tôi vào ngày sinh nhật vừa qua.

Chọn B.


Câu 3:

I get our meal _____ by my brother.

  • A cooked                               
  • B cook                                   
  • C cooking                              
  • D to cook

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: get sb to do st: nhờ, yêu cầu ai làm gì

Dạng bị động: get sth done: bị, được nhờ, yêu cầu làm gì

Tạm dịch: Bữa ăn của chúng tôi được nấu bởi em trai.

Chọn A.


Câu 4:

People _____ to smoke in public places.

  • A are allow      
  • B aren’t allowed     
  • C allow                                  
  • D don’t allow

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: let sb do st: để ai đó làm gì / allow sb to do sth: cho phép ai đó làm gì

Dạng bị động: to be allowed + to V: được cho phép làm gì

Tạm dịch: Mọi người không được phép hút thuốc ở những nơi công cộng.

Chọn B.


Câu 5:

My close friend _____ to play the guitar yesterday.

  • A see                                     
  • B is seen               
  • C was seen                  
  • D saw

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: see sb + do st: nhìn, chứng kiến thấy ai làm gì

Dạng bị động: to be + seen + to V: bị nhìn thấy, chứng kiến làm gì

Tạm dịch: Tôi đã nhìn thấy người bạn thân của tôi chơi guitar vào ngày hôm qua.

Chọn C.


Câu 6:

My mother is said _____ in the kitchen now.

  • A to be cooking         
  • B to cooking        
  • C to being cooked        
  • D to be cooked

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S1 + V1 (that) + S2 + V2. (khi V2 ở dạng tiếp diễn)

Dạng bị động: S2 + be + V1-PII + to be + V2-ing.

Dấu hiệu: “now” (ngay bây giờ)

Tạm dịch: Mẹ tôi được cho là đang nấu ăn trong bếp.

Chọn A.


Câu 7:

A cake _____ for me because I have hypotension.

  • A is given      
  • B is bought                 
  • C gives                                  
  • D buys

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S + V + O1 + O2.

Dạng bị động:

- Cách 1: S + be Ved/V3 + O2.

- Cách 2: S + be Ved/V3 + prep (to/for) + O1.

buy sth for sb: mua cái gì cho ai đó

give sth to sb: đưa, cho cái gì cho ai đó

Tạm dịch: Tôi được mua cho một chiếc bánh vì bị tụt huyết áp.

Chọn B.


Câu 8:

I got my email _____ by my friend yesterday.

  • A been delivered   
  • B delivered                            
  • C delivering                          
  • D to deliver

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: get sb to do st: nhờ, yêu cầu ai làm gì

Dạng bị động: get sth done: bị, được nhờ, yêu cầu làm gì

Tạm dịch: Thư điện tử của tôi được bạn tôi gửi đi.

Chọn B.


Câu 9:

He _____ to clean the house by his mother.

  • A is made      
  • B makes                                 
  • C is making            
  • D being made  

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: make sb do st: bắt, yêu cầu, khiến ai đó làm gì

Dạng bị động: to be + made to V: bị yêu cầu, bắt làm gì

Tạm dịch: Anh ấy bị mẹ bắt phải lau dọn nhà cửa.

Chọn A.


Câu 10:

I _____ to travel by myself because my parents think I’m mature enough to do it.

  • A am not allowed  
  • B don’t allow        
  • C allow                                  
  • D am allowed  

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: let sb do st: để ai đó làm gì

Dạng bị động: to be allowed + to V: được cho phép làm gì

Tạm dịch: Tôi được phép đi du lịch một mình vì bố mẹ tôi nghĩ tôi đủ chín chắn để làm điều đó.

Chọn D.


Câu 11:

He _____ to do paintings yesterday.

  • A was seen     
  • B is seen      
  • C were seen   
  • D are seen

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: see sb + do st: nhìn, chứng kiến thấy ai làm gì

Dạng bị động: to be + seen + to V: bị nhìn thấy, chứng kiến làm gì

Tạm dịch: Anh được nhìn thấy là đã vẽ tranh vào ngày hôm qua.

Chọn A.


Câu 12:

He is said _____ on an exam last week.

  • A to cheat      
  • B to have cheated        
  • C to be cheated    
  • D to be cheating

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dấu hiệu: “ last week” (tuần trước)

Dạng chủ động: S1 + V1 (that) + S2 + V2. (khi V2 xảy ra trước V1)

Dạng bị động: S2 + be + V1-PII + to have + V2-pII.

Tạm dịch: Anh ấy được cho là đã gian lận trong một kỳ thi vào tuần trước.

Chọn B.


Câu 13:

Son Tung is thought _____ a famous singer in Viet Nam.

  • A to be       
  • B to being        
  • C to have been               
  • D being

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S1 + V1 (that) + S2 + V2. (V1 cùng thì V2)

Dạng bị động:

- Cách 1: It + be + V1-PII that + S2 + V2.

- Cách 2: S2 + be + V1-PII + to V2.

Tạm dịch: Sơn Tùng được cho là một ca sĩ nổi tiếng ở Việt Nam.

Chọn A.


Câu 14:

I have my shoes _____ by my brother.

  • A buy                                    
  • B buying                                
  • C to buy        
  • D bought

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: have sb do st: nhờ, yêu cầu ai làm gì

Dạng bị động: have sth done: bị, được nhờ, yêu cầu làm gì

Tạm dịch: Anh trai đã mua giày cho tôi.

Chọn D.


Câu 15:

The cicadas _____ to sing in every summer.

  • A was heard      
  • B is heard               
  • C were heard     
  • D are heard

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: hear sb + do st: nghe thấy ai làm gì

Dạng bị động: to be + heard + to V: được nghe ai làm gì

Tạm dịch: Tiếng ve sầu kêu được nghe mỗi mùa hè.

Chọn D.


Câu 16:

Kim is said _____ Korean songs now.

  • A to be singing 
  • B to singing    
  • C to be sung     
  • D to have singing

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S1 + V1 (that) + S2 + V2. (khi V2 ở dạng tiếp diễn)

Dạng bị động: S2 + be + V1-PII + to be + V2-ing.

Dấu hiệu: “now” (ngay bây giờ)

Tạm dịch: Kim được nói rằng đang hát nhạc Hàn Quốc.

Chọn A.


Câu 17:

In most universities, students _____ to wear shorts provided they aren’t too short.

  • A allow                                  
  • B don’t allow          
  • C aren’t allowed      
  • D are allowed

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: let sb do st: để ai đó làm gì

Dạng bị động: to be allowed + to V: được cho phép làm gì

Tạm dịch: Ở hầu hết các trường đại học, sinh viên được phép mặc quần sóoc với điều kiện là chúng không quá ngắn.

Chọn D.


Câu 18:

High school students _____ to wear uniform.

  • A is made      
  • B are made           
  • C make                                  
  • D makes

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: make sb do st: bắt, yêu cầu, khiến ai đó làm gì

Dạng bị động: to be + made to V: bị yêu cầu, bắt làm gì

Tạm dịch: Học sinh trung học được yêu cầu mặc đồng phục.

Chọn B.


Câu 19:

It _____ that Suho participates in military service.

  • A says                                    
  • B is said           
  • C is saying       
  • D is being said

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S1 + V1 (that) + S2 + V2. (V1 cùng thì V2)

Dạng bị động:

- Cách 1: It + be + V1-PII that + S2 + V2.

- Cách 2: S2 + be + V1-PII + to V2.

Tạm dịch: Mọi người nói rằng Suho tham gia nghĩa vụ quân sự.

Chọn B.


Câu 20:

We _____ to record TV News despite a lot of exams now.

  • A was made      
  • B were made    
  • C make                                  
  • D are made

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: make sb do st: bắt, yêu cầu, khiến ai đó làm gì

Dạng bị động: to be + made to V: bị yêu cầu, bắt làm gì

Dấu hiệu “now” => loại các phương án chia thì quá khứ

Tạm dịch: Bây giờ chúng tôi bị yêu cầu quay tin tức TV mặc dù có rất nhiều bài kiểm tra.

Chọn D.



Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay