tuyensinh247

Câu hỏi:

Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.

Câu 1:

I am excited about _____ to the party.

  • A inviting                              
  • B being invited   
  • C to be invited       
  • D invite

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

be excited about + V-ing: hào hứng, hứng thú làm gì

be excited about + being Ved/V3: hào hứng, hứng thú được làm gì

invite sb to sw: mời ai đến đâu

Tạm dịch: Tôi rất hứng thú với việc được mời đến bữa tiệc.

Chọn B.


Câu 2:

Homework must _____ before you go to school.

  • A be done       
  • B to be done       
  • C do        
  • D done

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

must + V(nguyên thể): phải làm gì

must + be + Ved/V3: phải được làm gì

Tạm dịch: Bài tập về nhà phải được hoàn thành trước khi bạn đến trường.

Chọn A.


Câu 3:

I like _____ to the zoo when I was a child.

  • A be taken           
  • B taking
  • C being taken   
  • D to taken

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

like + V-ing: thích làm gì

like + being Ved/V3: thích được làm gì

take sb to sw: đưa ai đi đâu

Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi thích được đưa đến vườn bách thú.

Chọn C.


Câu 4:

The homeless should _____ to have a stable job.

  • A not help        
  • B not be helped            
  • C help                                    
  • D be helped

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

should + V(nguyên thể): nên làm gì

should + be Ved/V3: nên được làm gì

Tạm dịch: Người vô gia cư nên được giúp đỡ để có một công việc ổn định.

Chọn D.


Câu 5:

I _____ to be a teacher.

  • A am being trained      
  • B train                                   
  • C am training     
  • D be trained

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S + am/is/are + V-ing.

Dạng bị động: S + am/is/are + being Ved/V3.

train sb to do sth: đào tạo ai đó để làm gì

Tạm dịch: Tôi đang được đào tạo để trở thành một giáo viên.

Chọn A.


Câu 6:

She is annoyed with _____ by her classmates.

  • A being offend        
  • B offending                           
  • C being offended 
  • D be offend

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

be annoyed with/ by + Ving: bực mình, khó chịu với việc làm gì

be annoyed with/ by + being Ved/V3: bực mình, khó chịu khi bị làm gì

Tạm dịch: Cô ấy khó chịu vì bị các bạn cùng lớp xúc phạm.

Chọn C.


Câu 7:

Zoom is started _____ widely when schools are temporarily closed.

  • A to be used      
  • B being be used            
  • C to use       
  • D using

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S1 + V1 + V2 + O.

Dạng bị động:

- Cách 1: S + V1 + to be + V2-pII.

- Cách 2: S + be + V1-pII + to be + V2-pII.

Tạm dịch: Ứng dụng Zoom được bắt đầu được sử dụng rộng rãi khi các trường học tạm thời đóng cửa.

Chọn A.


Câu 8:

My friend _____ learning Marxist-Leninist philosophy in every break.

  • A saw                                    
  • B was seen      
  • C sees                                    
  • D is seen

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S + V1-ed + O + V2-ing.

Dạng bị động: S + was/were + V1-pII + V2-ing.

Dấu hiệu thì hiện tại đơn: “every break”

Tạm dịch: Bạn tôi được thấy là đang học triết học Mác - Lênin trong mỗi giờ giải lao.

Chọn D.


Câu 9:

He _____ to pay his tuition fees on time.

  • A asks                                    
  • B is asked                
  • C asked                                 
  • D is ask

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S + V(s/es) + O.

Dạng bị động: S + am/is/are + Ved/V3.

ask sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì

Tạm dịch: Anh ta được yêu cầu nộp học phí đúng hạn..

Chọn B.


Câu 10:

English has started _____ since I had a chance to work with Ms. Raxiga.

  • A to be loved         
  • B to love       
  • C being loved     
  • D loving          

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S1 + V1 + V2 + O.

Dạng bị động:

- Cách 1: S + V1 + to be + V2-pII.

- Cách 2: S + be + V1-pII + to be + V2-pII.

Tạm dịch: Tiếng Anh đã bắt đầu được tôi yêu thích từ khi tôi có cơ hội làm việc với cô Raxiga..

Chọn A.


Câu 11:

I _____ to wait for a long time by Jax.

  • A have required    
  • B have been required      
  • C require                               
  • D am required 

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S + have/has + V1-pII + O + V2-ing.

Dạng bị động: S + have/has been + V1-pII + V2-ing.

Tạm dịch: Tôi đã được Jax yêu cầu chờ trong một thời gian dài.

Chọn B.


Câu 12:

Tourists ______ uphill last hour.

  • A was seen to walk     
  • B saw to walk        
  • C saw to be walked        
  • D was seen walking

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S + V1-ed + O + V2-ing.

Dạng bị động: S + was/were + V1-pII + V2-ing.

see sb doing sth: bắt gặp ai đó đang làm gì

see sb do sth: chứng kiến toàn bộ hành động của ai đó

Tạm dịch: Khách du lịch đã được nhìn thấy đi bộ lên dốc vào giờ trước.

Chọn D.


Câu 13:

He _____ to tell the truth about the whole case.

  • A is made          
  • B makes                                 
  • C is make         
  • D made

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S + make(s) + sb + V.

Dạng bị động: S + am/is/are made + to V.

Tạm dịch: Anh ta bị ép để nói ra sự thật về toàn bộ vụ án.

Chọn A.


Câu 14:

Two celebrities _____ going out of the cinema at the same time.

  • A was seen      
  • B saw                                    
  • C were seen      
  • D was seeing

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng chủ động: S + V1-ed + O + V2-ing.

Dạng bị động: S + was/were + V1-pII + V2-ing.

Tạm dịch: Hai người nổi tiếng đã được nhìn thấy đi ra khỏi rạp chiếu phim cùng một lúc.

Chọn C.


Câu 15:

I _____ to go out after 11 p.m. because my mother thinks it’s dangerous.

  • A allow                                  
  • B don’t allow
  • C am not allowed 
  • D am allowed

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

allow sb to V: cho phép ai đó làm gì

be allowed to V: được cho phép làm gì

Tạm dịch: Tôi không được phép ra ngoài sau 11 giờ đêm vì mẹ tôi nghĩ rằng nó nguy hiểm.

Chọn C.



Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay