TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 299K TOÀN BỘ KHOÁ HỌC TỪ LỚP 1-LỚP 12

TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K

  • Chỉ còn
  • 1

    Giờ

  • 18

    Phút

  • 44

    Giây

Xem chi tiết

Câu hỏi:

Cho biểu thức: P=2x9x5x+6x+3x22x+13x.

a) Rút gọn biểu thức P.                                          b) Tìm x  để P<1.

c) Tìm các giá trị nguyên của x  để P  nguyên.

 

  • A a) P=x+1x3.

    b)  0x<9

    c) x{1;16;25;49} 

  • B a) P=x+1x3.

    b)  0<x<9;x4

    c) x{1;16;25;49} 

  • C a) P=x+1x3.

    b)  0x<9;x4

    c) x{1;16;25;49} 

  • D a) P=x+1x3.

    b)  0x<9;x4

    c) x{1;16;25} 


Phương pháp giải:

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức.

Quy đồng mẫu, biến đổi và rút gọn biểu thức.

b) Giải bất phương trình P<1, tìm x sau đó đối chiếu với điều kiện rồi kết luận.

c)  Biến đổi biểu thức P  về dạng a+bMS với a,bZ.

Từ đó, biểu thức PZbMSMSU(b)x=...

Đối chiếu với điều kiện của x rồi kết luận.

Lời giải chi tiết:

a) Rút gọn biểu thức P.   

ĐKXĐ: {x0x5x+60x203x0{x0(x2)(x3)0x2x3{x0x4x9.

P=2x9x5x+6x+3x22x+13x=2x9(x2)(x3)x+3x2+2x+1x3=2x9(x+3)(x3)+(2x+1)(x2)(x2)(x3)=2x9x+9+2x4x+x2(x2)(x3)=xx2(x2)(x3)=(x2)(x+1)(x2)(x3)=x+1x3.

b) Tìm x  để P<1.

ĐKXĐ: x0,x4,x9. 

P<1x+1x3<1x+1x31<0x+1x+3x3<04x3<0x3<0x<3x<9

Kết hợp với ĐKXĐ ta được 0x<9;x4 thì P<1.

c) Tìm các giá trị nguyên của x  để P  nguyên.

ĐKXĐ: x0,x4,x9. 

Ta có: P=x+1x3=x3+4x3=1+4x3

PZ(1+4x3)Z4x3Z(x3)U(4)(x3){±1;±2;±4}[x3=4x3=2x3=1x3=1x3=2x3=4[x=1(ktm)x=1x=2x=4x=5x=7[x=1(tm)x=4(ktm)x=16(tm)x=25(tm)x=49(tm)

Vậy x{1;16;25;49} thì P  nguyên.


Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Xem ngay