Câu 8 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng caoTìm đạo hàm của mỗi hàm số sau trên R. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau trên R. LG a \(y = a{x^2}\) (a là hằng số) Lời giải chi tiết: Đặt \(f(x)=y = a{x^2}\) Với \(x_0\in\mathbb R\) ta có: \(\eqalign{ & f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)} \over {\Delta x}} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {{a{{\left( {{x_0} + \Delta x} \right)}^2} - ax_0^2} \over {\Delta x}} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} a\left( {2{x_0} + \Delta x} \right) = 2a{x_0} \cr} \) Cách trình bày khác: LG b \(y = {x^3} + 2\) Lời giải chi tiết: Đặt \(f(x)=y = {x^3} + 2\) Với \(x_0\in\mathbb R\) ta có: \(\eqalign{ & f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)} \over {\Delta x}} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {{{{\left( {{x_0} + \Delta x} \right)}^3} + 2 - x_0^3 - 2} \over {\Delta x}} \cr & = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \left[ {{{\left( {{x_0} + \Delta x} \right)}^2} + \left( {{x_0} + \Delta x} \right){x_0} + x_0^2} \right] \cr &= 3x_0^2 \cr} \) Cách trình bày khác:
Loigiaihay.com
Quảng cáo
|