Câu 42 trang 167 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng caoTìm các giới hạn sau : Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm các giới hạn sau : LG a \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {{1 \over x} + {1 \over {{x^2}}}} \right)\) Phương pháp giải: Quy đồng mẫu thức tính giới hạn. Lời giải chi tiết: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {{1 \over x} + {1 \over {{x^2}}}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{x + 1} \over {{x^2}}} = + \infty \) vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {x + 1} \right) = 1 > 0,\) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {x^2} = 0\,\text{ và }\,{x^2} > 0,\forall x \ne 0\) LG b \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{{x^3} + 8} \over {x + 2}}\) Phương pháp giải: Phân tích thành nhân tử, khử dạng vô định. Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ LG c \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 9} {{3 - \sqrt x } \over {9 - x}}\) Lời giải chi tiết: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 9} {{3 - \sqrt x } \over {9 - x}}\) \( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 9} \frac{{3 - \sqrt x }}{{\left( {3 - \sqrt x } \right)\left( {3 + \sqrt x } \right)}}\) \( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 9} {1 \over {3 + \sqrt x }} = {1 \over 6}\) LG d \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{2 - \sqrt {4 - x} } \over x}\) Phương pháp giải: Nhân cả tử và mẫu với biểu thức \(\left( {2 + \sqrt {4 - x} } \right)\). Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ LG e \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{x^4} - {x^3} + 11} \over {2x - 7}}\) Lời giải chi tiết: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{x^4} - {x^3} + 11} \over {2x - 7}}\) \( = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^3}\frac{{x - 1 + \frac{{11}}{{{x^3}}}}}{{x\left( {2 - \frac{7}{x}} \right)}} \) \(= \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^3}.\frac{{1 - \frac{1}{x} + \frac{{11}}{{{x^4}}}}}{{2 - \frac{7}{x}}}=+\infty\) Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^3} = + \infty \) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{1 - \frac{1}{x} + \frac{{11}}{{{x^4}}}}}{{2 - \frac{7}{x}}} = \frac{1}{2} > 0\) Cách khác: LG f \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{\sqrt {{x^4} + 4} } \over {x + 4}}\) Lời giải chi tiết: Với \(x < 0\), ta có : \({{\sqrt {{x^4} + 4} } \over {x + 4}} = {{{x^2}\sqrt {1 + {4 \over {{x^4}}}} } \over {x + 4}} = x{{\sqrt {1 + {4 \over {{x^2}}}} } \over {1 + {4 \over x}}}\) vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } x = - \infty \) \(\text{ và }\) \( = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {1 + \frac{4}{{{x^2}}}} }}{{1 + \frac{4}{x}}} = 1 > 0\) nên \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{\sqrt {{x^4} + 4} } \over {x + 4}} = - \infty \) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|