Câu 4 trang 130 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng caoCho dãy số (un) Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Cho dãy số (un) với \({u_n} = {n \over {{3^n}}}\) LG a Chứng minh rằng \({{{u_{n + 1}}} \over {{u_n}}} \le {2 \over 3}\) với mọi n. Lời giải chi tiết: Ta có: \(\eqalign{ (Vì \(\forall n \ge 1 \Rightarrow \dfrac{1}{n} \le 1\)) LG b Bằng phương pháp qui nạp, chứng minh rằng \(0 < {u_n} \le {\left( {{2 \over 3}} \right)^n}\) với mọi n. Lời giải chi tiết: Rõ ràng \(u_n> 0, ∀n ≥ 1\). Ta chứng minh \({u_n} \le {\left( {{2 \over 3}} \right)^n}\,\,\,\,\left( 1 \right)\) +) Với \(n = 1\) ta có \({u_1} = {1 \over 3} \le {2 \over 3}\) Vậy (1) đúng với \(n = 1\) +) Giả sử (1) đúng với \(n = k\), tức là ta có: \({u_k} \le {\left( {{2 \over 3}} \right)^k}\) Khi đó \(\frac{{{u_{k + 1}}}}{{{u_k}}} \le \frac{2}{3} \Leftrightarrow {u_{k + 1}} \le {2 \over 3}{u_k}\) (theo câu a) \( \Rightarrow {u_{k + 1}} \le {2 \over 3}.{\left( {{2 \over 3}} \right)^k} = {\left( {{2 \over 3}} \right)^{k + 1}}\) Vậy (1) đúng với \(n = k + 1\) nên (1) đúng với mọi \(n\). LG c Phương pháp giải: Sử dụng các định lý: +) Cho hai dãy số \(\left( {{u_n}} \right),\left( {{v_n}} \right)\). Nếu \(\left| {{u_n}} \right| \le {v_n}\) với mọi n và \(\lim {v_n} = 0\) thì \(\lim {u_n} = 0\). +) Nếu \(\left| q \right| < 1\) thì \(\lim {q^n} = 0\). Lời giải chi tiết: Ta có: \(0 < {u_n} \le {\left( {{2 \over 3}} \right)^n} \Rightarrow \left| {{u_n}} \right| \le {\left( {{2 \over 3}} \right)^n}\) Mà \(\lim {\left( {{2 \over 3}} \right)^n} = 0\) \( \Rightarrow \lim \left| {{u_n}} \right| = 0 \Rightarrow \lim {u_n} = 0\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|