Bài 1 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11Tính đạo hàm của các hàm số sau Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Tính đạo hàm của các hàm số sau LG a y=x33−x22+x−5y=x33−x22+x−5 Phương pháp giải: Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và các quy tắc tính đạo hàm của tích, thương. Lời giải chi tiết: y′=(x33)′−(x22)′+(x)′−(5)′=3x23−2x2+1=x2−x+1 LG b y=2x−4x2+5x3−67x4 Lời giải chi tiết: y′=(2x)′−(4x2)′+(5x3)′−(67x4)=−2x2−−4.(x2)′x4+−5(x3)′x6−−6(x4)′7x8=−2x2+4.2xx4−5.3x2x6+6.4x37x8=−2x2+8x3−15x4+247x5 LG c y=3x2−6x+74x Lời giải chi tiết: y′=(3x2−6x+7)′.4x−(3x2−6x+7).(4x)′(4x)2=(6x−6).4x−4(3x2−6x+7)16x2=24x2−24x−12x2+24x−2816x2=12x2−2816x2=3x2−74x2 Cách khác: y=34x−32+74xy′=(34x)′−(32)′+(74x)′=34−0−74x2=3x2−74x2 LG d y=(2x+3x)(√x−1) Lời giải chi tiết: y′=(2x+3x)′(√x−1)+(2x+3x)(√x−1)′=(−2x2+3)(√x−1)+(2x+3x).12√x=−2x√x+2x2+3√x−3+1x√x+32√x=−1x√x+2x2+9√x2−3 LG e y=1+√x1−√x Lời giải chi tiết: y′=(1+√x)′(1−√x)−(1+√x)(1−√x)′(1−√x)2=12√x(1−√x)+12√x(1+√x)(1−√x)2=1√x(1−√x)2 LG f y=−x2+7x+5x2−3x Lời giải chi tiết: y′=(−x2+7x+5)′(x2−3x)−(−x2+7x+5)(x2−3x)′(x2−3x)2=(−2x+7)(x2−3x)−(2x−3)(−x2+7x+5)(x2−3x)2=−2x3+13x2−21x+2x3−17x2+11x+15(x2−3x)2=−4x2−10x+15(x2−3x)2 Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
|