Căng cởiCăng cởi có phải từ láy không? Căng cởi là từ láy hay từ ghép? Căng cởi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Căng cởi Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Mặt) như bị căng ra do tập trung sức hoạt động ở mức cao độ. VD: Cô nào cô ấy mặt căng cởi, mồ hôi dán lên da. Đặt câu với từ Căng cởi:
Quảng cáo
|