Biêng biếcBiêng biếc có phải từ láy không? Biêng biếc là từ láy hay từ ghép? Biêng biếc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Biêng biếc Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm, Từ láy tượng hình Nghĩa: Màu xanh ở mức độ cao và thuần khiết. VD: Bầu trời cao và xanh biêng biếc. Đặt câu với từ Biêng biếc
Các từ láy có nghĩa tương tự: thăm thẳm, trong trẻo, xanh xanh
Quảng cáo
|