Bì bà bì bõm

Bì bà bì bõm có phải từ láy không? Bì bà bì bõm là từ láy hay từ ghép? Bì bà bì bõm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bì bà bì bõm

Quảng cáo

Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: chỉ tiếng lội hay tiếng đập nước nhẹ và liên tiếp ở mức độ nhiều

   VD: Đàn vịt bì bà bì bõm bơi.

Đặt câu với từ Bì bà bì bõm:

  • Những đứa trẻ bì bà bì bõm chơi đùa dưới mưa.
  • Tiếng chân bì bà bì bõm vang lên trên con đường ngập nước.
  • Anh ấy đi qua vũng nước với tiếng bước bì bà bì bõm.
  • Đôi dép nhựa bì bà bì bõm mỗi khi bước trên nền đất ướt.
  • Đàn trâu bì bà bì bõm lội qua con sông cạn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bì bõm

Quảng cáo
close