Bầy nhầy

Bầy nhầy có phải từ láy không? Bầy nhầy là từ láy hay từ ghép? Bầy nhầy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bầy nhầy

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Nhớt và dính gây cảm giác ghê tởm.

VD: Đờm dãi bầy nhầy.

2. Mềm nhẽo nhưng rất dai.

VD: Bầy nhầy như thịt bụng.

3. Nhùng nhằng, lôi thôi, không dứt khoát.

VD: Tính nết bầy nhầy, chẳng quyết định được việc gì.

Đặt câu với từ Bầy nhầy:

  • Cái bàn bầy nhầy vì đồ ăn đổ ra không được lau chùi. (Nghĩa 1)
  • Đôi giày của anh ấy bầy nhầy sau khi đi qua vũng bùn. (Nghĩa 1)
  • Sợi dây bầy nhầy, kéo dài mãi mà không đứt. (Nghĩa 2)
  • Miếng kẹo bầy nhầy, vừa mềm vừa dai khiến tôi khó nhai. (Nghĩa 2)
  • Câu trả lời của anh ta bầy nhầy, không rõ ràng một chút nào. (Nghĩa 3)
  • Cuộc trò chuyện trở nên bầy nhầy, chẳng ai hiểu được ý nhau. (Nghĩa 3)

Quảng cáo
close