Bầy nhầyBầy nhầy có phải từ láy không? Bầy nhầy là từ láy hay từ ghép? Bầy nhầy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bầy nhầy Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Nhớt và dính gây cảm giác ghê tởm. VD: Đờm dãi bầy nhầy. 2. Mềm nhẽo nhưng rất dai. VD: Bầy nhầy như thịt bụng. 3. Nhùng nhằng, lôi thôi, không dứt khoát. VD: Tính nết bầy nhầy, chẳng quyết định được việc gì. Đặt câu với từ Bầy nhầy:
Quảng cáo
|