Bâu xâu

Bâu xâu có phải từ láy không? Bâu xâu là từ láy hay từ ghép? Bâu xâu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bâu xâu

Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Vây quanh, xúm quanh một cách ồn ào, lộn xộn.

VD: Đàn cá bâu xâu quanh miếng mồi.

Đặt câu với từ Bâu xâu:

  • Đám trẻ con bâu xâu quanh cô giáo, đua nhau kể chuyện.
  • Những người bán hàng rong bâu xâu quanh cổng chợ, kêu gọi khách mua hàng.
  • Đàn chim bâu xâu quanh cây trái, làm rụng cả quả.
  • Khi nghe tiếng nhạc, mọi người bâu xâu quanh sân khấu, nhảy múa vui vẻ.
  • Đám người bâu xâu quanh chiếc xe đua, tò mò muốn xem kết quả.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bâu nhâu

Quảng cáo
close