Bào haoBào hao có phải từ láy không? Bào hao là từ láy hay từ ghép? Bào hao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bào hao Quảng cáo
Động từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Gầm thét VD: Cơn giông bão bào hao qua những tán cây, tạo ra tiếng động mạnh mẽ. 2. Bồn chồn, không yên lòng. VD: Lòng tôi bào hao khi chờ đợi kết quả kỳ thi. 3. Hao hao giống, tựa như cùng được tạo ra từ một gốc. VD: Người làm sao của bào hao làm vậy. Đặt câu với từ Bào hao:
Quảng cáo
|