Bài tập trắc nghiệm trang 187, 188 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12

Chọn đáp án đúng nhất

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:

Câu 1

Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số  \(f\left( x \right) = {{x\left( {2 + x} \right)} \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}?\)

A. \({{{x^2} + x - 1} \over {x + 1}}\)                                      B. \({{{x^2} - x - 1} \over {x + 1}}\) 

C. \({{{x^2} + x + 1} \over {x + 1}}\)                                      D. \({{{x^2}} \over {x + 1}}\) 

Lời giải chi tiết:

Chọn A

B, C, D đúng. Chỉ kiểm tra D đúng còn B và C sai khác với D hằng số ∓1

Câu 2

Nếu \(\int\limits_a^d {f\left( x \right)dx = 5,\,\,\int\limits_b^d {f\left( x \right)dx = 2} } \) với a < d < b thì \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \) bằng:

A. -2                       B. 8                        C. 0                         D. 3

Lời giải chi tiết:

Chọn D

Nhờ tính chất của tích phân \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = \int\limits_a^d {f\left( x \right)dx + } } \int\limits_d^b {f\left( x \right)dx} \) .

Câu 3

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. \(\int\limits_0^1 {\sin \left( {1 - x} \right)dx = \int\limits_0^1 {\sin xdx} }\)  

B. \(\int\limits_0^\pi  {\sin {x \over 2}} dx = 2\int\limits_0^{{\pi  \over 2}} {\sin xdx} \) 

C. \(\int\limits_0^1 {{{\left( {1 + x} \right)}^x}dx = 0} \) 

D. \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^{2007}}\left( {1 + x} \right)dx = {2 \over {2009}}} \) 

Lời giải chi tiết:

Chọn C

Do \({\left( {1 + x} \right)^x} \ge 1,\,\forall x \in \left[ {0;1} \right]\) nên nhờ ý nghĩa hình học của tích phân, ta có \(\int\limits_0^1 {{{\left( {1 + x} \right)}^x}dx > 0} \) 

Câu 4

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. \(\int\limits_0^\pi  {\left| {\sin \left( {x + {\pi  \over 4}} \right)} \right|} dx = \int\limits_0^{{\pi  \over 4}} {\left| {\sin \left( {x - {\pi  \over 4}} \right)} \right|} dx\) 

B. \(\int\limits_0^\pi  {\left| {\sin \left( {x + {\pi  \over 4}} \right)} \right|} dx = \int\limits_0^\pi  {\cos \left( {x + {\pi  \over 4}} \right)} dx\) 

C. \(\int\limits_0^\pi  {\left| {\sin \left( {x + {\pi  \over 4}} \right)} \right|} dx = \int\limits_0^{{{3\pi } \over 4}} {\sin \left( {x + {\pi  \over 4}} \right)dx - \int\limits_{{{3\pi } \over 4}}^\pi  {\sin \left( {x + {\pi  \over 4}} \right)} } dx\) 

D. \(\int\limits_0^\pi  {\left| {\sin \left( {x + {\pi  \over 4}} \right)} \right|} dx = 2\int\limits_0^{{\pi  \over 4}} {\sin \left( {x + {\pi  \over 4}} \right)} dx\) 

Lời giải chi tiết:

Chọn C.

Vì \(\sin \left( {x + {\pi  \over 4}} \right) \ge 0\) với \(x \in \left[ {0;{{3\pi } \over 4}} \right]\) và \(\sin \left( {x + {\pi  \over 4}} \right) \le 0\) với \(x \in \left[ {{{3\pi } \over 4};\pi } \right]\).

Câu 5

\(\int\limits_0^1 {x{e^{1 - x}}dx} \) bằng:

A. 1 – e                 B. e – 2                 C. 1                         D. -1

Lời giải chi tiết:

Chọn B

A và D sai vì \(\int\limits_0^1 {x{e^{1 - x}}dx \ge 0} \). Nhờ tích phân từng phần, ta được B đúng và C sai.

Câu 6

Nhờ ý nghĩa hình học của tích phân, hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. \(\int\limits_0^1 {\ln \left( {1 + x} \right)} dx > \int\limits_0^1 {{{x - 1} \over {e - 1}}} dx\) 

B. \(\int\limits_0^{{\pi  \over 4}} {{{\sin }^2}xdx < \int\limits_0^{{\pi  \over 4}} {\sin 2xdx} } \)  

C. \({\int\limits_0^1 {{e^{ - x}}dx > \int\limits_0^1 {\left( {{{1 - x} \over {1 + x}}} \right)} } ^2}dx\) 

D. \(\int\limits_0^1 {{e^{ - {x^2}}}dx > \int\limits_0^1 {{e^{ - {x^3}}}dx} } \) 

Lời giải chi tiết:

Chọn D

Câu 7

Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {\left( {1 - x} \right)^2},\,y = 0,\,x = 0\) và x = 2 bằng:

A. \({{8\pi \sqrt 2 } \over 3}\)                                            B. \({{2\pi } \over 5}\) 

C. \({{5\pi } \over 2}\)                                                D. \(2\pi \) 

Lời giải chi tiết:

Chọn B

Sachbaitap.com

 

Quảng cáo
close