Bài hãi

Bài hãi có phải từ láy không? Bài hãi là từ láy hay từ ghép? Bài hãi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bài hãi

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Tiếng kêu la) tỏ vẻ hoảng sợ

VD: La bài hãi.

2. Lắm mồm to tiếng.

VD: Cái miệng bài hãi.

Đặt câu với từ Bài hãi:

  • Cô ấy bài hái khi thấy con mèo bất ngờ nhảy ra từ trong thùng rác. (Nghĩa 1)
  • Tiếng bài hãi vang lên từ ngôi nhà bỏ hoang làm ai nấy đều rùng mình. (Nghĩa 1)
  • Khi con chó đột ngột sủa, tôi nghe thấy tiếng bài hãi của một người trong nhà. (Nghĩa 1)
  • Anh ta có cái miệng bài hãi, lúc nào cũng quát mắng. (Nghĩa 2)
  • Mỗi lần có chuyện gì, cô ấy lại dùng cái miệng bài hãi của mình để kể lể. (Nghĩa 2)
  • Cái miệng bài hãi của ông ấy suốt ngày không ngừng, lúc nào cũng to tiếng với người khác. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: bải hải (nghĩa 1)

Quảng cáo
close