GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 71 trang 40 SGK Toán 9 tập 1Rút gọn các biểu thức sau: Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Rút gọn các biểu thức sau: LG a (√8−3.√2+√10)√2−√5(√8−3.√2+√10)√2−√5 Phương pháp giải: Sử dụng công thức: √AB=√A.√B(A≥0,B≥0)√A2=|A| √AB=1|B|√AB;A√B=A√BB(B>0) Lời giải chi tiết: (√8−3.√2+√10)√2−√5=√8.√2−3.√2.√2+√10.√2−√5=√16−3.2+√20−√5=√42−6+√22.5−√5=4−6+2√5−√5=−2+√5 LG b 0,2√(−10)2.3+2√(√3−√5)2 Phương pháp giải: Sử dụng công thức: √AB=√A.√B(A≥0,B≥0)√A2=|A| √AB=1|B|√AB;A√B=A√BB(B>0) Lời giải chi tiết: 0,2√(−10)2.3+2√(√3−√5)2=0,2|−10|√3+2|√3−√5|=0,2.10.√3+2(√5−√3)=2√3+2√5−2√3=2√5 LG c (12.√12−32.√2+45.√200):18 Phương pháp giải: Sử dụng công thức: √AB=√A.√B(A≥0,B≥0)√A2=|A| √AB=1|B|√AB;A√B=A√BB(B>0) Lời giải chi tiết: (12.√12−32.√2+45.√200):18=(12√222−32√2+45√102.2):18=(12√22−32√2+45.10√2):18=(14√2−32√2+8√2):18=(14−32+8).√2:18=274√2.8=54√2 LG d 2√(√2−3)2+√2.(−3)2−5√(−1)4 Phương pháp giải: Sử dụng công thức: √AB=√A.√B(A≥0,B≥0)√A2=|A| √AB=1|B|√AB;A√B=A√BB(B>0) Lời giải chi tiết: 2√(√2−3)2+√2.(−3)2−5√(−1)4=2|√2−3|+|−3|√2−5.(−1)2=2(3−√2)+3√2−5 (vì √2−3<0) Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|