Bài 6 trang 81 SKG Hình học 12 Nâng cao

Cho hai điểm. Tìm toạ độ điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k

Quảng cáo

Đề bài

Cho hai điểm A(x1;y1;z1)A(x1;y1;z1) và B(x2;y2;z2)B(x2;y2;z2). Tìm toạ độ điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k (tức là MA=kMBMA=kMB), trong đó k1k1.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức ku=(ka;kb;kc)ku=(ka;kb;kc) và 

u=v{a=ab=bc=c

Lời giải chi tiết

Giả sử M(x;y;z) thỏa mãn MA=kMB với k1.
Ta có MA=(x1x;y1y;z1z), MB=(x2x;y2y;z2z)

MA=kMB {x1x=k(x2x)y1y=k(y2y)z1z=k(z2z) {x=x1kx21ky=y1ky21kz=z1kz21k

Loigiaihay.com

  • Bài 7 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao

    Cho hình bình hành ABCD với A(-3 ; -2 ; 0), B(3 ; -3 ; 1), C(5 ; 0 ; 2). Tìm toạ độ đỉnh D và tính góc giữa hai vectơ

  • Bài 8 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao

    a) Tìm toạ độ điểm M thuộc trục Ox sao cho M cách đều hai điểm A(1 ; 2 ; 3) và B(-3 ; -3 ; 2). b) Cho ba điểm. Tìm t để AB vuông góc với OC (O là gốc toạ độ).

  • Bài 9 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao

    Xét sự đồng phẳng của ba vectơ trong mỗi trường hợp sau:

  • Bài 10 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao

    Cho ba điểm a) Chứng minh A, B, C không thẳng hàng. b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. c) Tính độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A. d) Tính các góc của tam giác ABC.

  • Bài 11 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao

    Cho bốn điểm A(1 ; 0 ; 0), B(0 ; 1 ; 0), C(0 ; 0 ; 1) và D(-2 ; 1 ; -2). a) Chứng minh rằng A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. b) Tính góc giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối của tứ diện đó. c) Tính thể tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ đỉnh A.

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close