TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Bài 44 trang 20 SGK Toán 8 tập 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Quảng cáo

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

LG a

x3+127x3+127;

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương.

6)A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)6)A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)

Lời giải chi tiết:

x3+127=x3+(13)3=(x+13)[x213x+(13)2]=(x+13)(x213x+19)

LG b

(a+b)3(ab)3;

Phương pháp giải:

Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ: Hiệu hai lập phương, bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương. 

1)(A+B)2=A2+2AB+B2

2)(AB)2=A22AB+B2

3)A2B2=(A+B)(AB)

7)A3B3=(AB)(A2+AB+B2)

Lời giải chi tiết:

LG c

(a+b)3+(ab)3;

Phương pháp giải:

Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương. 

1)(A+B)2=A2+2AB+B2

2)(AB)2=A22AB+B2

3)A2B2=(A+B)(AB)

6)A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)

Lời giải chi tiết:

LG d

8x3+12x2y+6xy2+y3

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương một tổng.

4)(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Lời giải chi tiết:

8x3+12x2y+6xy2+y3=(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y3=(2x+y)3

LG e

x3+9x227x+27.

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương một hiệu.

5)(AB)3=A33A2B+3AB2B3

Lời giải chi tiết:

x3+9x227x+27=2727x+9x2x3=333.32.x+3.3.x2x3=(3x)3.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close