Bài 40 trang 57 SGK Toán 9 tập 2Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: LG a 3(x2+x)2−2(x2+x)−1=03(x2+x)2−2(x2+x)−1=0 Phương pháp giải: Đặt t=x2+xt=x2+x, ta có phương trình 3t2−2t−1=03t2−2t−1=0. Giải phương trình này, ta tìm được hai giá trị của tt. Thay mỗi giá trị của tt vừa tìm được vào đằng thức t=x2+xt=x2+x , ta được một phương trình của ẩn xx. Giải mỗi phương trình này sẽ tìm được giá trị của xx. Lời giải chi tiết: Đặt x2+x=tx2+x=t ta được phương trình 3t2−2t−1=03t2−2t−1=0 Phương trình này có a+b+c=3+(−2)+(−1)=0a+b+c=3+(−2)+(−1)=0 nên có hai nghiệm t=1;t=−13t=1;t=−13 + Với t1=1t1=1 ta có x2+x=1x2+x=1 hay x2+x−1=0x2+x−1=0 có Δ=12+4.1.1=5>0Δ=12+4.1.1=5>0 nên phương trình có hai nghiệm x1=−1+√52;x2=−1−√52x1=−1+√52;x2=−1−√52 + Với t=−13⇒x2+x=−13t=−13⇒x2+x=−13⇔3x2+3x+1=0⇔3x2+3x+1=0 có Δ=32−4.3.1=−3<0Δ=32−4.3.1=−3<0 nên phương trình vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1=−1+√52;x2=−1−√52.x1=−1+√52;x2=−1−√52. LG b (x2−4x+2)2+x2−4x−4=0(x2−4x+2)2+x2−4x−4=0 Phương pháp giải: Đặt x2−4x+2=tx2−4x+2=t Lời giải chi tiết: Ta có (x2−4x+2)2+x2−4x−4=0⇔(x2−4x+2)2+x2−4x+2−6=0 Đặt t=x2−4x+2 ta được phương trình t2+t−6=0 có Δ=12−4.1.(−6)=25>0⇒√Δ=5 nên có hai nghiệm [t=−1+52=2t=−1−52=−3 + Với t=2⇒x2−4x+2=2⇔x2−4x=0⇔x(x−4)=0⇔[x=0x−4=0⇔[x=0x=4 + Với t=−3⇔x2−4x+2=−3⇔x2−4x+5=0 có Δ=(−4)2−4.1.5=−4<0 nên phương trình này vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=0;x=4. LG c x−√x=5√x+7 Phương pháp giải: Đặt √x=t(t≥0) Lời giải chi tiết: x−√x=5√x+7⇔x−6√x−7=0 ĐK: x≥0 Đặt √x=t(t≥0) ta được phương trình t2−6t−7=0 có a−b+c=1−(−6)+(−7)=0 nên có hai nghiệm [t=−1(L)t=7(N) Với t=7⇒√x=7⇔x=49(TM) Vậy phương trình có nghiệm x=49. LG d xx+1–10.x+1x=3 Phương pháp giải: Đặt x+1x=t hoặc xx+1=t Lời giải chi tiết: ĐK:x≠{−1;0} Đặt xx+1=t⇒x+1x=1t , ta có phương trình t−10.1t=3⇒t2−3t−10=0 Phương trình trên có Δ=(−3)2−4.1.(−10)=49>0⇒√Δ=7 nên có hai nghiệm [t=3+72=5t=3−72=−2 + Với t=5⇒xx+1=5⇒5x+5=x⇔x=−54(TM) + Với t=−2⇒xx+1=−2⇒x=−2x−2⇔x=−23(TM) Vậy phương trình có hai nghiệm x=−54;x=−23. Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|