Bài 3 trang 179 SGK Đại số và Giải tích 11

Giải các phương trình

Quảng cáo

Đề bài

Giải các phương trình

a) 2sinx2cos2x2sinx2sin2x=cos2xsin2x

b) 3cosx+4sinx=5

c) sinx+cosx=1+sinx.cosx

d) 1cosx=sinx(x[π,3π])

e) (cosx43sinx)sinx+(1+sinx43cosx)cosx=0

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Đưa phương trình về dạng tích, giải phương trình lượng giác cơ bản.

b) Chia cả hai vế cho a2+b2.

c) Đưa phương trình về dạng tích, giải phương trình lượng giác cơ bản.

d) Bình phương hai vế, đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.

e) Phá ngoặc và nhóm các hạng tử phù hợp.

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2026

Lời giải chi tiết

a)

2sinx2cos2x2sinx2sin2x=cos2xsin2x2sinx2(cos2xsin2x)=cos2xsin2x2sinx2.cos2x=cos2xcos2x(2sinx21)=0[cos2x=0sinx2=12=sinπ6[2x=π2+kπ[x2=π6+k2πx2=ππ6+k2π[x=π4+kπ2x=π3+k4πx=5π3+k4π(kZ)

 b) Ta có: 

3cosx+4sinx=535cosx+45sinx=1cosxcosφ+sinxsinφ=1( với cosφ=35;sinφ=45)cos(xφ)=1xφ=k2π(kZ)x=φ+k2π(kZ)

c)sinx+cosx=1+sinx.cosx

sinxsinx.cosx+cosx1=0

sinx(1cosx)(1cosx)=0

(1cosx)(sinx1)=0[cosx=1sinx=1[x=k2πx=π2+k2π(kZ)

d) Điều kiện sinx0. Khi đó:

1cosx=sinx1cosx=sin2x1sin2xcosx=0cos2xcosx=0cosx(cosx1)=0[cosx=0cosx=1[x=π2+kπx=k2π;kZ

ππ2+kπ3π12k52kZ[k=1x=3π2(ktmsinx0)k=2(tm)πk2π3π12k32kZk=1x=2π(tm)

Vì sin5x41;cosx1sin5x4+cosx2<3 phương trình trên vô nghiệm.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.

close