Bài 21 trang 22 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng caoTìm cực trị của các hàm số sau: Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm cực trị của các hàm số sau: LG a f(x)=xx2+1;f(x)=xx2+1; Lời giải chi tiết: TXĐ: D=R f′(x)=x2+1−2x2(x2+1)2=1−x2(x2+1)2 f′(x)=0⇔[x=1,f(1)=12x=−1,f(−1)=−12 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=−1, giá trị cực tiểu f(−1)=−12. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=1, giá trị cực đại f(1)=12. LG b f(x)=x3x+1; Lời giải chi tiết: TXĐ: D=R∖{−1} f′(x)=3x2(x+1)−x3(x+1)2=2x3+3x2(x+1)2=x2(2x+3)(x+1)2f′(x)=0⇔x2(2x+3)=0⇔[x=0x=−32f(−32)=274 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=−32, giá trị cực tiểu f(−32)=274. Hàm số không có cực đại. LG c f(x)=√5−x2; Lời giải chi tiết: TXĐ: D=[−√5;√5] f′(x)=−2x2√5−x2=−x√5−x2 f′(x)=0⇔x=0;f(0)=√5 Hàm số đạt cực đại tại x=0, giá trị cực đại f(0)=√5. Hàm số không có cực tiểu. LG d f(x)=x+√x2−1. Lời giải chi tiết: f(x) xác định khi và chỉ khi x2−1≥0 ⇔x≤−1 hoặc x≥1. TXĐ: D=(−∞;−1]∪[1;+∞) f′(x)=1+x√x2−1=√x2−1+x√x2−1 f′(x)=0⇔√x2−1=−x ⇔{x≤0x2−1=x2 vô nghiệm Hàm số nghịch biến trên (−∞;−1] và đồng biến trên [1;+∞). Hàm số không có cực trị. Chú ý: Để xét dấu nhanh và chính xác trong các khoảng (−∞;−1) và (1;+∞) thì ta chỉ cần cho x nhận 1 giá cụ thể thuộc khoảng đó. Chẳng hạn, f′(−2)<0⇒f′(x)<0 với mọi x<−1. f′(−2)>0⇒f′(x)>2 với mọi x>1. Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|