Bài 2 trang 37 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1Giải bài tập Điền dấu >, < hoặc = và chỗ chấm (…) : Quảng cáo
Đề bài Điền dấu >, < hoặc = và chỗ chấm (…) : a) \(\sqrt[3]{{64}}...\sqrt {64} \) b) \(\sqrt[3]{{0,001}}...0,01\); c) \( - \dfrac{1}{4}...\sqrt[3]{{ - \dfrac{8}{{125}}}}\). Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng công thức: \(a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}.\) Lời giải chi tiết \(a)\;\sqrt[3]{{64}}...\sqrt {64} \) Ta có: \(\sqrt[3]{{64}} = \sqrt[3]{{{4^3}}} = 4;\;\sqrt {64} = \sqrt {{8^2}} = 8.\) Vì \(4 < 8 \Rightarrow \sqrt[3]{{64}} < \sqrt {64} .\) Vậy \(\sqrt[3]{{64}} < \sqrt {64} .\) \(b)\;\sqrt[3]{{0,001}}...0,01\) Ta có : \(\sqrt[3]{{0,001}} = \sqrt[3]{{0,{1^3}}} = 0,1.\) Vì \(0,1 > 0,01 \Rightarrow \sqrt[3]{{0,001}} > 0,01.\) Vậy \(\sqrt[3]{{0,001}} > 0,01.\) \(c)\; - \dfrac{1}{4}...\sqrt[3]{{ - \dfrac{8}{{125}}}}\) Ta có: \(\sqrt[3]{{ - \dfrac{8}{{125}}}} = \sqrt[3]{{{{\left( { - \dfrac{2}{5}} \right)}^3}}} = - \dfrac{2}{5} = - \dfrac{8}{{20}};\)\(\;\; - \dfrac{1}{4} = - \dfrac{5}{{20}}.\) Vì \( - \dfrac{5}{{20}} > - \dfrac{8}{{20}} \Rightarrow - \dfrac{1}{4} > \sqrt[3]{{ - \dfrac{8}{{125}}}}.\) Vậy \( - \dfrac{1}{4} > \sqrt[3]{{ - \dfrac{8}{{125}}}}.\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|