1. Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng Vecto chỉ phương của đường thẳng
Xem chi tiếtCho hình hộp ABCD.A'B'C'D' (Hình 5.17). Tìm bốn vectơ khác →0 có điểm đầu và điểm cuối là hai trong tám đỉnh của hình hộp và có giá song song hoặc trùng với đường thẳng AB.
Xem lời giảiCho hai đường thẳng d và d’ có các vectơ chỉ phương lần lượt là →a và →a′, M0∈d như Hình 5.20.
Xem lời giảiViết phương trình tham số và phương trình chính tắc (nếu có) của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a) d đi qua điểm M(5;4;1) và có vectơ chỉ phương →a=(2;−3;1). b) d đi qua hai điểm P(1;2;3) và Q(5;4;4). c) d đi qua điểm B(2;0;−3) và song song với đường thẳng Δ:{x=1+2ty=−3+3tz=4. d) d đi qua điểm A(−2;3;1) và song song với đường thẳng \(\Delta ':\fr
Xem lời giảiCho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành, S(3;−2;4), A(3;4;5), B(8;8;6), C(7;6;3). Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh SB và đường thẳng chứa cạnh đáy AD của hình chóp.
Xem lời giảiCho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có B(3;0;0), D(0;5;1), B′(5;0;5), C′(5;5;6). Viết phương trình đường thẳng BD, DD', AB'.
Xem lời giảiXét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d và d′ cho bởi các phương trình sau: a) d:x+32=y+23=z−64 và d′:x−51=y+1−4=z−201; b) d:{x=1+ty=2+t(t∈R)z=3−t và \(d':\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 + 2t'}\\{y = - 1 + 2t'{\mkern 1mu} (t' \in \mathbb{R})}\\{z = 2 - 2t'}\end{
Xem lời giảiChứng minh ba đường thẳng sau đây đôi một vuông góc: d1:{x=2−ty=3+2t(t∈R)z=−1+4td2:{x=2my=1−m(m∈R)z=2+md3:x+32=y−23=z−1
Xem lời giảiCho đường thẳng d: d:{x=2−2ty=3+3t(t∈R)z=6+4t a) Tìm tọa độ điểm A thuộc d, biết OA=7. b) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm O trên d và tính khoảng cách từ O đến d.
Xem lời giảiTrong một khu du lịch, người ta cho du khách trải nghiệm thiên nhiên bằng cách đu theo đường trượt zipline từ vị trí A cao 15 m của tháp 1 này sang vị trí B cao 10 m của tháp 2 trong khung cảnh tuyệt đẹp xung quanh. Với hệ trục tọa độ Oxyz cho trước (đơn vị: mét), tọa độ của A và B lần lượt là A(3;2,5;15) và B(21;27,5;10).
Xem lời giải