Bài 12 trang 18 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1Giải bài tập Khai triển hoặc rút gọn các biểu thức sau: Quảng cáo
Đề bài Khai triển hoặc rút gọn các biểu thức sau: a) \({(x - 2)^2}\) b) \({(2x + 3)^2}\) c) \((x - 7)(x + 7)\) d) \((5x - 1)(5x + 1)\) ; e) \({(x + 2)^3}\) f) \({(2x - 5)^3}\) g) \((x + 2)({x^2} - 2x + 4)\) h) \((1 - x)(1 + x + {x^2})\) Lời giải chi tiết \(\eqalign{ & a)\,\,{\left( {x - 2} \right)^2} = {x^2} - 4x + 4 \cr & b)\,\,{\left( {2x + 3} \right)^2} = 4{x^2} + 12x + 9 \cr & c)\,\,\left( {x + 7} \right)\left( {x - 7} \right) = {x^2} - 49 \cr & d)\,\,\left( {5x - 1} \right)\left( {5x + 1} \right) = 25{x^2} - 1 \cr & e)\,\,{\left( {x + 2} \right)^3} = {x^3} + 6{x^2} + 12x + 8 \cr & f)\,\,{\left( {2x - 5} \right)^3} = 8{x^3} - 60{x^2} + 150x - 125 \cr & g)\,\,\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) = {x^3} + 8 \cr & h)\,\,\left( {1 - x} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right) = 1 - {x^3} \cr} \) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|