Bài 12 trang 17 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng caoTìm cực trị của các hàm số sau: Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm cực trị của các hàm số sau: LG a y=x√4−x2 Lời giải chi tiết: Tập xác định: D=[−2;2] y′=√4−x2+x.−x√4−x2 =4−x2−x2√4−x2=4−2x2√4−x2 y′=0⇔4−2x2=0⇔x=±√2 y(−√2)=−2;y(√2)=2 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=−√2; giá trị cực tiểu y(−√2)=−2 Hàm số đạt cực đại tại điểm x=√2; giá trị cực đại y(√2)=2 LG b y=√8−x2 Lời giải chi tiết: TXĐ: D=[−2√2;2√2] y′=(8−x2)′2√8−x2=−2x2√8−x2=−x√8−x2 y′=0⇔x=0 y(0)=2√2 Bảng biến thiên: Hàm số đạt cực đại tại điểm x=0, giá trị cực đại y(0)=2√2 LG c y=x−sin2x+2 Lời giải chi tiết: Áp dụng quy tắc 2. TXĐ: D=R y′=1−2cos2x y′=0⇔cos2x=12=cosπ3 ⇔x=±π6+kπ,k∈Z y″=4sin2x * Ta có: y″(−π6+kπ)=4sin(−π3+k2π) =4sin(−π3)=−2√3<0 Do đó hàm số đạt cực đại tại các điểm x=−π6+kπ,k∈Z Giá trị cực đại y(−π6+kπ)=−π6+kπ+√32+2 y″(π6+kπ)=4sin(π3+k2π) =4sin(π3)=2√3>0. Do đó hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x=π6+kπ,k∈Z Giá trị cực tiểu: y(π6+kπ)=π6+kπ−√32+2 LG d y=3−2cosx−cos2x Lời giải chi tiết: Áp dụng quy tắc 2. y′=2sinx+2sin2x =2sinx+2.2sinxcosx =2sinx(1+2cosx); y′=0⇔[sinx=0cosx=−12 ⇔[x=kπx=±2π3+2kπ,k∈Z y″=(2sinx+2sin2x)′ =2cosx+4cos2x. y″(kπ)=2coskπ+4cos2kπ =2coskπ+4>0 với mọi k∈Z Do đó hàm số đã cho đạt cực tiểu tại các điểm x=kπ, giá trị cực tiểu: y(kπ)=3−2coskπ−cos2kπ =2−2coskπ y″(±2π3+k2π) =2cos(±2π3+k2π) +4cos(±4π3+k4π) =2.(−12)+4.(−12)=−3<0. Do đó hàm số đã cho đạt cực đại tại các điểm x=±2π3+k2π,k∈Z; giá trị cực đại: y(±2π3+k2π) =3−2cos2π3−cos4π3=92. Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|